Characters remaining: 500/500
Translation

Thạch Thành

  1. (huyện) Huyệnphía bắc tỉnh Thanh Hoá. Diện tích 539,2km2. Số dân 133.700 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Mường, Dao. Địa hình đồi núi thấp, ở phía bắc dãy Tam Điệp, phía nam dãy Cẩm Thuỷ, ở giữa các thung lũng tích tụ. Sông Bưởi chảy qua. Đường liên tỉnh Tam Điệp-Thanh Hoá chạy qua. Huyện thành lập từ năm Minh Mệnh 16 (1835), từ 5-7-1977 hợp với huyện Vĩnh Lộc thành huyện Vĩnh Thạch, từ 30-8-1982 chia huyện Vĩnh Thạch trở lại 2 huyện: Vĩnh Lộc, Thạch Thành, gồm 3 thị trấn (Kim Tân, thị trấn nông nghiệp Vân Du, thị trấn nông nghiệp Thạch Đàn) huyện lị, 25
  2. (ttnt) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá

Words Containing "Thạch Thành"

Comments and discussion on the word "Thạch Thành"